Điều hòa FUNIKI 2 chiều 24,000BTU HSH24 TMU
Điều hoà Funiki 24000BTU 2 chiều HSH 24TMU.M6
Mã sản phẩm: HSH 24TMU.M6
- Làm lạnh nhanh, chế độ 2 chiều Lạnh/Nóng, vận hành êm ái
- Chức năng tự chẩn đoán lỗi, tiết kiệm điện năng
- Diện tích phù hợp: Từ 30m² - dưới 40m² (≤ 120 m³)
Điều hoà Funiki HSH 24TMU.M6 là sản phẩm ra mắt vào năm 2022, được trang bị các tính năng đặc biệt nhằm đảm bảo hiệu suất tối đa nhưng vẫn giữ được sự bền bỉ, thiết kế sang trọng phù hợp mọi không gian.
Chế độ turbo làm lạnh/nóng nhanh
Chỉ với thao tác đơn giản nhấn phím Turbo trên điều khiển máy lạnh, động cơ ( hay còn gọi là máy nén) sẽ kích hoạt chế độ làm lạnh/nóng nhanh, giúp không gian phòng nhanh chóng đạt được nhiệt độ mong muốn và mang lại cảm giác mát lạnh/ấm áp, dễ chịu cho người sử dụng.
Tự động báo lỗi
Với chức năng này, khi điều hòa phát sinh lỗi, những mã lỗi sẽ được hiển thị trên màn hình mặt lạnh giúp cho người dũng dễ dàng nhận biết, chuẩn đoán và sửa chữa lỗi máy kịp thời
Hướng gió với góc rộng
Cánh đảo gió của điều hòa được thiết kế linh hoạt với cánh mở lớn, giúp tăng lưu lượng khí lạnh thổi ra được nhiều hơn. Làm gia tăng khả năng làm lạnh đáng kể tới từng góc của không gian phòng.Chế độ quạt gió, hướng gió với góc rộng sẽ làm mát nhanh hơn, tăng tiếp xúc của luồng gió mát đến mọi ngóc ngách trong căn phòng, giúp tiết kiệm điện năng hơn và đem lại cảm giác tiện nghi, thoải mái cho người dùng.
Thiết kế dàn nóng chắc chắn
Điều hòa Funiki sử dụng các ống đồng ở dàn nóng, có độ bền cao hơn các vật liệu thông thường khác. Hơn thế nữa, các lá tản nhiệt ở dàn nóng và dàn lạnh được mạ lớp bảo vệ có hiệu năng chống gỉ và ăn mòn cao hơn thông thường. Điều này giúp máy tăng tuổi thọ, ngăn ngừa vi khuẩn sinh sôi và lây lan một cách hiệu quả
Vận hành êm ái
Độ ồn động cơ điều hòa Funiki trong quá trình vận hành được giảm xuống một cách tối đa, gần như tương đương với sự tĩnh lặng trong thư viện. Nhờ đó, cả gia đình có giấc ngủ ngon mà không bị làm phiền bởi tiếng động phát ra từ điều hòa.
Model | HSH 24TMU.M6 |
Loại | 2 chiều (Lạnh/Nóng) |
Diện tích sử dụng | Từ 30m² - dưới 40m² (≤ 120 m³) |
THÔNG SỐ | ĐVT | HSH 24TMU.M6 | ||
Loại máy | 2 chiều (Lạnh/Nóng) | |||
Môi chất làm lạnh | R32/1300 | |||
Công suất nhiệt | Làm lạnh | W | 6526 | |
Làm nóng | 6506 | |||
Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) | 3.39 (2 sao) | |||
Thông số điện | Pha | 1 Ph | ||
Điện áp | V | 220-240V | ||
Dòng điện | Làm lạnh | A | 8,98 | |
Làm nóng | 9 | |||
Công suất điện | Làm lạnh | W | 2044 | |
Làm nóng | 2060 | |||
Kích thước máy | Cụm trong nhà | mm | 1040x220x327 | |
Cụm ngoài trời | 890x342x673 | |||
Kích thước bao bì | Cụm trong nhà | mm | 1120x405x315 | |
Cụm ngoài trời | 995x398x740 | |||
Khối lượng máy (net/gross) | Cụm trong nhà | Kg | 13.7/17.1 | |
Cụm ngoài trời | 47.9/50.9 | |||
Đường kính ống dẫn chất làm lạnh | Ống hồi | mm | 15,9 | |
Ống đẩy | 9,52 | |||
Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | m³/h | 1000/800/700 | ||
Giới hạn đường ống dẫn gas (Theo tài liệu công bố của NCC) |
Chiều dài tiêu chuẩn/ Chiều dài tối đa | m | 5/25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | ||
Giới hạn đường ống dẫn gas | Chiều dài ống tối thiểu | m | 4 | |
Chiều dài ống tiêu chuẩn | m | 5 | ||
Chiều dài tối đa | m | 25 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | ||
Nguồn cấp điện (từ dàn lạnh hay dàn nóng) | Cục lạnh |
Có 0 đánh giá ☆☆☆☆☆
Không có đánh giá