Dàn lạnh âm trần nối ống gió hệ multi Điều hòa Mitsubishi Heavy 12000BTU SRR35ZS-W
Dòng sản phẩm SCM Multi Premium - ĐIỀU HÒA GIẤU TRẦN SRR-ZS
- Thiết kế tiên tiến, nhiều chức năng tiện dụng đem lại sự lựa chọn hoàn hảo.
- Tiết kiệm năng lượng tối đa với công nghệ biến tần DC PAM
- Sử dụng Gas R32 thân thiện mới môi trường.
Đem lại hiệu suất cao với công nghệ đạt tiêu chuẩn Châu Âu - CLASS A về Tiết kiệm điện và Bảo vệ môi trường
Tiêu chuẩn bảo vệ môi trường
Sử dụng việt liệu hàn không chì 0- Đạt tiêu chuẩn RoSH
Để tránh ô nhiễm môi trương cho toàn cầu, tất cả các loại sản phẩm của chúng tôi đã được áp dụng vật liệu hợp kim hàn không chì trong sản xuất. Trong đó có 6 loại hóa chất độc hại mà chúng tôi không sử dụng bao gồm : Pb, Hg, Cd, Cr6+ , PBB, PBDE áp dụng theo tiêu chuẩn RoHS tại các thị trường Châu Âu ( EU) từ ngày 01/07/2006.
Hiệu suất cao với công nghệ biến tần DC PAM
Kiểm soát công suất nhanh và hiệu quả
Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa không khí Inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng.
Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.
Điểm ưu việt của công nghệ biến tần Inverter ngoài việc tiết kiệm điện năng chính là duy trì sự chênh lệch nhiệt độ thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5 ~ 1.50C, tạo cảm giác thoải mái ổn định cho người sử dụng hơn là loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ mát nén DC tạo ra hiệu suất vận hành cao hơn.
Máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy Industries áp dụng công nghệ biến tần DC PAM, có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của mát, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh.
Điều khiển bến tần mới ( Điều khiển Vector)
Công nghệ điều khiển biến tần mới dựa trên công nghệ điều khiển kiểu Vector, do đó cho hiệu suất vận hành cao nhất.
- Hoạt động êm từ tốc độ thấp đến tốc độ cao.
- Đạt được dao động điện áp dạng hình sin mượt.
- Hiệu suất năng lượng được cải thiện đáng kể trong phạm vi tốc độ thấp.
Sử dụng Gas R32
Tất cả sản phẩm sử dụng gas R32 với hệ số ảnh hương cho tầng khí quyển bằng 0.
Hệ điều khiển:
* LƯU Ý : KHÔNG ĐƯỢC KẾT NỐI ỐNG GIÓ (>1m) ĐỐI VỚI LOẠI GIẤU TRẦN SRR
TÍNH NĂNG
CHỨC NĂNG KHÁC
Chức năng tự khởi động
Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột máy sẽ tự động kích hoạt lại khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.
Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi.( Vui lòng liên lạc với TRẠM BẢO HÀNH tại địa phương để được kiểm tra và sửa chữa).
Nút nhấn dạ quang
Bộ điều khiển từ từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.
CHỨC NĂNG LỌC KHUẨN
Hoạt động tự làm sạch
Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc.
CHỨC NĂNG TIỆN NGHI
Chế độ khử ẩm
Làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.
Chế độ ngủ
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng.
Chế độ tự động
Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.
CHỨC NĂNG TIẾT KIỆM ĐIỆN
Chế độ tiết kiệm điện
Máy được vận hành ở chế độ tiết kiệm điện trong khi vẫn duy trì điều kiện làm lạnh và sưởi ấm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kiểu máy / Hạng mục | Model | SRR25ZM-S | SRR35ZS-W | SRR50ZS-W | SRR60ZS-W | |
---|---|---|---|---|---|---|
Công suất lạnh | kW | 2.5 | 3.5 | 5.0 | 6.0 | |
Công suất sưởi | kW | 3.4 | 4.5 | 5.8 | 6.8 | |
Độ ồn áp suất | Làm lạnh | dB(A) | 37/33/30/24 | 38/34/31/25 | 41/37/34/29 | 44/38/35/30 |
(Cao/TB/Thấp) | Sưởi ấm | dB(A) | 40/37/34/28 | 41/38/35/29 | 43/39/37/32 | 45/41/38/33 |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 200x750x500 | 200x750x500 | 200x950x500 | 200x950x500 |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 20.5 | 20.5 | 20.5 | 20.5 |
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng/ Đường Gas | fmm | 6.35(1/4'')/9.52(3/8'') | 6.35(1/4'')/9.52(3/8'') | 6.35(1/4'')/12.7(1/2'') | 6.35(1/4'')/12.7(1/2'') |
Có 0 đánh giá ☆☆☆☆☆
Không có đánh giá